HỆ THỐNG LỌC TỔNG SINH HOẠT XỬ LÝ NƯỚC MÁY NHIỄM SẮT, MANGAN, ASEN ĐỘC TỐ KHỬ MÙI HÔI TANH, KHỬ CLO DƯ (ACM2)
[icon name=”neuter” class=”” unprefixed_class=””] Nhận dạng nguồn nước phù hợp cho hệ thống lọc nước máy ACM2 tốt nhất.
[icon name=”caret-right” class=”” unprefixed_class=””] Nước có mầu vàng đậm, để lâu hơn có hiện tượng có lắng cặn dưới đáy vật chứa.
[icon name=”caret-right” class=”” unprefixed_class=””] Các vết ố vàng, cặn bám trên các thiết bị nhà bếp, các thiết bị nhà tắm, các vật dụng lưu trữ nước sử dụng.
[icon name=”caret-right” class=”” unprefixed_class=””] Sử dụng trong tắm giặt có cảm giác ngứa, mần đỏ da, nổi mụn…
[icon name=”lightbulb-o” class=”” unprefixed_class=””] Nguyên nhân giải thích các hiện tượng nguồn nước bị nhiễm Sắt, Mangan, asen, độc tố, loại bỏ canxi, magie là do:
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Do nguồn nước máy bị nhiễm kim loại như Sắt, Mangan, canxi, magie Tạp chất hữu cơ, một số thành phần độc tố, tồn tại trong nguồn nước như asen, amoni, clo dư…
Tính năng xử lý nguồn nước máy hiệu quả của hệ thống ACM2
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Xử lý hiệu quả nước có mùi tanh, mầu vàng do hàm lượng sắt gây nên.
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Xử lý hiệu quả nước có mầu đen, cặn đen bám trên thiết bị, bể chứa do hàm lượng mangan gây ra.
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Xử lý hiệu quả các nước bị mẩn ngứa da khi sử dụng.
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Xử lý hiệu quả nước nhiễm các tạp chất hữu cơ, các mùi khó chịu.
[icon name=”hourglass-half” class=”” unprefixed_class=””] Các thiết bị được sử dụng, trong hệ thống lọc xử lý nguồn nước máy ACM2:
Hệ thống lọc tổng sinh hoạt xử lý các độc tố hữu cơ, lọc trong khử mùi hôi tanh, tự động sục rửa
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Van vận hành:
Cấu tạo: Thân valve được sử dụng, bằng chất liệu nhựa ABS có độ bền cao, chống ăn mòn hóa học tốt, khả năng chịu nhiệt cao, được tích hợp 3 chế độ thông minh. Lọc – Sục – Xả trên cùng 1 thiết bị, vận hành hoàn toàn tự động, không cần người vận hành.
Chức năng: Sử dụng để loại bỏ cặn bẩn trong hệ thống lọc, ra ngoài sau một chu kỳ lọc nhất định.
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Thiết bị lọc:
Cấu tạo: Bình lọc sử dụng bằng Composite, Chịu áp lực cao lên đến 10Kg/cm2, chịu ăn mòn hóa học cao, chịu nhiệt tốt.
Thể tích bình lọc 59 lít
Chiều cao bình 1,35 m
Đường kính bình lọc 25 Cm.
Thương hiệu bình sử dụng HY, HD, Wafil…
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Đường ống, phụ kiện đường ống sử dụng:
Đường ống sử dụng PPR
Kích thước đường ống: Ø32/Ø25
Áp suất chịu nén 10 – 15Kg/Cm2
Chức năng: Dùng để dẫn nguồn nước trong hệ thống xử lý.
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Hệ thống thiết bị điện điều khiển:
Sử dụng Attomat LS, Van phao tín hiệu, ổ cắm, dây dẫn điện, ống ghen an toàn (Có lắp thêm tủ điện nếu khách hàng có nhu cầu)
Chức năng: Hệ thống điện điều khiển được đấu nối hợp lý, an toàn, điều khiển tự ngắt, qua phao lọc ra bể chứa nước sạch sử dụng.
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Vật liệu sử dụng:
Sử dụng vật liệu chuyên dụng xử lý Sắt, xử lý Mangan, Xử lý hữu cơ, vật liệu lọc cặn lơ lửng, Vật liệu khử độc tố, mùi mầu trong nước.
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Sơ đồ công nghệ:
Qui trình xử lý:
Nguồn nước máy đầu nguồn, được đẩy vào cột lọc thô 1 xử lý kim loại, (trong cột lọc xử lý kim loại, được sử dụng các vật liệu chuyên dụng xử lý kim loại như Sắt, Mangan, đồng, chì, kẽm …còn tồn dư trong nguồn nước máy). Sau quá trình xử lý lọc kim loại ở cột lọc thô 1, nước tiếp tục được đẩy qua cột lọc tinh 2, (Trong cột lọc tinh, được sử dụng vật liệu chuyên dụng, để xử lý các chất hữu cơ, xử lý các độc tố gây hại cho sức khỏe như asen, Nitorit, hàm lượng clo dư… ) nước sau quá trình xử lý ở cột lọc tinh 2, được đưa sang bể chứa nước sinh hoạt để sử dụng.
Chất lượng nước sau hệ thống lọc ACM2 đạt:
Cảm quan: Nguồn nước sau khi xử lý, qua hệ thống ACM2 nước trong, không có mầu, không mùi tanh, không mùi khí clo dư, không bị bám cặn vàng, đen bám trên các thiết bị sau quá trình sử dụng, không gây mẩn ngứa với da sau khi sử dụng tắm, sinh hoạt hàng ngày.
Qui chuẩn kiểm tra: Nguồn nước sau khi xử lý qua hệ thống ACM2, đạt qui chuẩn quốc gia về kiểm tra chất lượng nước sinh hoạt. QCVN01:2009/BYT – QCVN02:2009/BYT.
[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Cam kết:
Chất lượng nước sau xử lý đạt tiêu chuẩn: QCVN01:2009/BYT-QCVN02:2009/BYT.
Hoàn tiền 100% nếu chất lượng nước, sau xử lý không đúng theo yêu cầu thỏa thuận xử lý giữa hai bên.
Dịch vụ bảo trì hệ thống ACM2: 6 tháng/lần.
Các hạng mục được bảo trì:
Bảo dưỡng và vệ sinh các valve điều khiển trong hệ thống.
Vệ sinh đường ống trong hệ thống.
Cam kết dịch vụ bảo hành hệ thống ACM2: 12 tháng.
Các trường hợp được bảo hành:
Phần thiết bị valve điều khiển: Lỗi, bị rò rỉ nước do lỗi nhà sản xuất.
Phần bình lọc: Bị rò rỉ, nứt, vỡ do lỗi nhà sản xuất qui định.
Thời gian bảo hành từ 1 – 15 ngày làm việc.
Các trường hợp không được bảo hành.
Phần thiết bị valve điều khiển bị va đập, vận hành không đúng kỹ thuật.
Phần bình lọc: Bị rò rỉ, nứt, vỡ do va chạm gây ra, do thiên tai lũ lụt gây đổ vỡ hệ thống.
Qui trình làm việc.
Nhận thông tin ⇒ khảo sát ⇒ phân tích ⇒ giải pháp ⇒ lắp đặt⇒Chạy thử⇒chuyển giao công nghệ vận hành ⇒ bàn giao hệ thống.
Lưu ý với khách hàng:
Chuẩn bị diện tích mặt bằng để lắp đặt hệ thống.
Cung cấp điện nguồn đầu vào đến vị trí lắp đặt.
Cung cấp nguồn nước máy cần xử lý, đường ống nước đến vị trí lắp đặt