HỆ THỐNG LỌC NƯỚC SINH HOẠT NHIỄM SẮT, MANGAN, ASEN, ĐỘC TỐ, LOẠI BỎ CANXI, MAGIE, AMONI, LÀM MỀM NƯỚC CỨNG (TNM3)
[icon name=”neuter” class=”” unprefixed_class=””] Nhận dạng nguồn nước, phù hợp cho hệ thống lọc nước máy TNM3 tốt nhất.
[icon name=”caret-right” class=”” unprefixed_class=””] Nước có mầu vàng đậm, để lâu hơn có hiện tượng có lắng cặn dưới đáy vật chứa.
[icon name=”caret-right” class=”” unprefixed_class=””] Các vết ố vàng, cặn bám trên các thiết bị nhà bếp, các thiết bị nhà tắm, các vật dụng lưu trữ nước sử dụng.
[icon name=”caret-right” class=”” unprefixed_class=””] Sử dụng trong tắm giặt có cảm giác ngứa, mần đỏ da, nổi mụn…
[icon name=”lightbulb-o” class=”” unprefixed_class=””] Nguyên nhân giải thích các hiện tượng trên.
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Do nguồn nước máy bị nhiễm kim loại như Sắt, Mangan, canxi, magie Tạp chất hữu cơ, một số thành phần độc tố, tồn tại trong nguồn nước như asen, clo dư…
Tính năng xử lý nguồn nước máy, hiệu quả của hệ thống TNM3.
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Xử lý hiệu quả nước có mùi tanh, mầu vàng do hàm lượng sắt gây nên.
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Xử lý hiệu quả nước có mầu đen, cặn đen bám trên thiết bị, bể chứa do hàm lượng mangan gây ra.
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Xử lý hiệu quả nước bị mẩn ngứa da khi sử dụng.
[icon name=”check” class=”” unprefixed_class=””] Xử lý hiệu quả nước nhiễm các tạp chất hữu cơ, các mùi khó chịu, các ion canxi, ion magie,
[icon name=”hourglass-half” class=”” unprefixed_class=””] Các thiết bị được sử dụng, trong hệ thống lọc xử lý nguồn nước máy TNM3:
Hệ thống lọc nước sinh hoạt xử lý canxi đá vôi
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Van vận hành:
Cấu tạo: Thân valve được sử dụng bằng chất liệu nhựa, ABS có độ bền cao, chống ăn mòn hóa học tốt, khả năng chịu nhiệt cao, được tích hợp 3 chế độ và 5 chế độ thông minh. Lọc – Sục – Xả trên cùng 1 thiết bị,
Chức năng: Sử dụng để loại bỏ cặn bẩn trong hệ thống lọc ra ngoài, sau một chu kỳ lọc nhất định.
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Thiết bị lọc:
Cấu tạo: Bình lọc sử dụng bằng Composite, Chịu áp lực cao lên đến 10Kg/cm2, chịu ăn mòn hóa học cao, chịu nhiệt tốt.
Thể tích bình lọc 59 lít
Chiều cao bình 1,35 m
Đường kính bình lọc 25 Cm.
Thương hiệu bình sử dụng HY, HD, Wafil…
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Đường ống, phụ kiện đường ống sử dụng:
Đường ống sử dụng PPR
Kích thước đường ống: Ø32/ Ø25
Áp suất chịu nén 10 – 15Kg/Cm2
Chức năng: Dùng để dẫn nguồn nước trong hệ thống xử lý.
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Hệ thống thiết bị điện điều khiển:
Sử dụng Attomat LS, Van phao tín hiệu, ổ cắm, dây dẫn điện, ống ghen an toàn (Có lắp thêm tủ điện nếu khách hàng có nhu cầu)
Chức năng: Hệ thống điện điều khiển được đấu nối hợp lý, an toàn, điều khiển vận hành tự động, từ hệ thống lọc ra bể chứa nước sạch sử dụng.
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Vật liệu sử dụng:
Sử dụng vật liệu chuyên dụng xử lý Sắt, xử lý Mangan, Xử lý hữu cơ, vật liệu lọc cặn lơ lửng, Vật liệu khử độc tố, vật liệu làm mềm nước, vật liệu khử mầu, khử mùi trong nước.
[icon name=”arrow-circle-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Sơ đồ công nghệ:
Qui trình xử lý:
Nguồn nước máy cần xử lý, được đẩy vào cột lọc thô 1, xử lý kim loại. (Trong cột lọc thô 1 xử lý kim loại được sử dụng, các vật liệu chuyên dụng xử lý kim loại như Sắt, Mangan, đồng, chì, kẽm…) sau quá trình xử lý lọc kim loại ở cột lọc thô 1, nước tiếp tục được đẩy qua cột lọc tinh 2. (Trong cột lọc tinh 2 được sử dụng vật liệu chuyên dụng, để xử lý các tạp chất hữu cơ, xử lý các độc tố gây hại cho sức khỏe, như asen, clo dư.., nước sau quá trình lọc ở cột loạc tinh 2 ,nước tiếp tục được đưa sang cột lọc số 3, chuyên dụng xử lý canxi, magie làm mềm nguồn nước.
Hoàn thiện quá trình lọc, sau cột lọc số 3 nước được đưa ra bể chứa nước sạch để sử dung.
Chất lượng nước sau hệ thống lọc TNM3 đạt:
Cảm quan: Nguồn nước sau khi xử lý, qua hệ thống TNM3 nước trong, không có mầu, không mùi tanh, không có mùi khí clo dư, không bị bám cặn vàng, cặn đen, cặn trắng bám trên các thiết bị, sau quá trình sử dụng, không gây mẩn ngứa với da, sau khi sử dụng tắm, sinh hoạt hàng ngày.
Qui chuẩn kiểm tra: Nguồn nước sau khi xử lý qua hệ thống TNM3, đạt qui chuẩn quốc gia về, kiểm tra chất lượng nước sạch sinh hoạt QCVN01:2009/BYT – QCVN02:2009/BYT.
[icon name=”hand-o-right” class=”” unprefixed_class=””] Cam kết:
Chất lượng nước sau xử lý, đạt tiêu chuẩn QCVN01:2009/BYT – QCVN02:2009/BYT.
Hoàn tiền 100% nếu chất lượng nước sau xử lý, không đúng theo yêu cầu thỏa thuận xử lý giữa hai bên.
Dịch vụ bảo trì hệ thống TNM3: 6 tháng/lần.
Các hạng mục được bảo trì:
Bảo dưỡng và vệ sinh các valve điều khiển trong hệ thống.
Vệ sinh đường ống trong hệ thống.
Cam kết dịch vụ bảo hành hệ thống TNM3: 12 tháng.
Các trường hợp được bảo hành:
Phần thiết bị valve điều khiển bị rò rỉ nước do lỗi nhà sản xuất.
Phần bình lọc: Bị rò rỉ, nứt, vỡ do lỗi nhà sản xuất qui định.
Thời gian bảo hành từ 1 – 15 ngày làm việc.
Các trường hợp không được bảo hành.
Phần thiết bị valve điều khiển bị rò rỉ nước do va chạm, do thiên tai lũ lụt gây ra.
Phần bình lọc: Bị rò rỉ, nứt, vỡ do va chạm gây ra, do thiên tai lũ lụt gây đổ vỡ hệ thống.
Qui trình làm việc.
Nhận thông tin ⇒ khảo sát ⇒ phân tích ⇒ giải pháp ⇒ lắp đặt⇒Chạy thử⇒chuyển giao công nghệ vận hành ⇒ bàn giao hệ thống.
Lưu ý với khách hàng:
Chuẩn bị diện tích mặt bằng để lắp đặt hệ thống.
Cung cấp điện nguồn đầu vào đến vị trí lắp đặt.
Cung cấp nguồn nước máy cần xử lý, đường ống nước đến vị trí lắp đặt